🔍
Search:
SỰ GIẬN DỮ
🌟
SỰ GIẬN DỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몹시 못마땅하거나 노여워하는 감정.
1
SỰ GIẬN DỮ:
Cảm giác tức giận hoặc rất không bình tĩnh.
-
Danh từ
-
1
몹시 분하고 화가 남.
1
SỰ GIẬN DỮ, SỰ PHẪN NỘ:
Sự rất tức tối và giận dữ.
-
Danh từ
-
1
기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정.
1
SỰ CÁU GIẬN, SỰ GIẬN DỮ:
Cảm xúc phẫn nộ và cáu giận hoặc tâm trạng không tốt.
-
Danh từ
-
1
몹시 불쾌하여 화가 난 감정.
1
CƠN THỊNH NỘ, SỰ GIẬN DỮ:
Cảm giác rất bực bội và giận dữ.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 몹시 못마땅하거나 언짢아서 노여워하는 감정.
1
SỰ ĐIÊN TIẾT, SỰ GIẬN DỮ:
(cách nói thông tục) Tình cảm tức giận vì rất không bằng lòng hoặc khó chịu.
-
☆
Danh từ
-
1
몹시 불쾌하여 화가 난 감정.
1
CƠN THỊNH NỘ, SỰ GIẬN DỮ:
Cảm giác rất bực bội và giận dữ.
-
Danh từ
-
1
기분이 몹시 언짢거나 기분이 좋지 않아서 내는 화.
1
SỰ GIẬN DỮ, CƠN THỊNH NỘ:
Sự giận dữ nổi lên do bực bội hay tinh thần không tốt.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 몹시 화가 나고 분한 마음.
1
SỰ TỨC GIẬN SÔI SỤC, SỰ GIẬN DỮ:
(cách nói ẩn dụ) Lòng phẫn nộ và rất giận dữ.
-
Danh từ
-
1
몹시 화를 냄.
1
CƠN THỊNH NỘ, CƠN GIẬN DỮ, SỰ GIẬN DỮ:
Sự rất giận dữ.
-
-
1
몹시 화가 나고 분하다.
1
SỰ GIẬN DỮ NGÚT NGÀN, NỔI GIẬN DỮ TRÀO DÂNG:
Rất giận dữ và phẫn nộ.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 마음속에 몹시 쌓이고 쌓인 화.
1
SỰ BỰC DỌC, SỰ GIẬN DỮ KÌM NÉN TRONG LÒNG, CƠN TỨC GIẬN:
(cách nói thông tục) Cơn cáu giận chất chứa lại chất chứa trong lòng.
-
Danh từ
-
1
불에서 나오는 뜨거운 기운.
1
HỎA KHÍ, HƠI NÓNG TỪ LỬA:
Khí nóng phát ra từ lửa.
-
2
가슴이 어수선하고 답답해지는 기운.
2
SỰ NÓNG NẢY, SỰ BỰC DỌC:
Tính khí bực bội và tâm trạng rối rắm.
-
3
걸핏하면 화를 벌컥 내는 증세.
3
CƠN GIẬN, SỰ GIẬN DỮ:
Triệu chứng dễ nổi nóng giận dữ.
-
4
불에 덴 자리에서 올라오는 화끈거리는 기운.
4
HỎA KHÍ, HƠI NÓNG, KHÍ NÓNG:
Khí nóng bừng bừng phát lên từ nơi đun lửa.
🌟
SỰ GIẬN DỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
흥분이나 화를 진정하다.
1.
BÌNH TĨNH, BÌNH TÂM:
Kìm nén sự giận dữ hay sự hưng phấn (thường dùng trong lời nói có tính chất mệnh lệnh của người lớn).